Chuyển đến nội dung chính
DSCS - Chapter 04: Sets and Functions - Terminology
CHAPTER 04: SET AND FUNCTIONS
NEW TERMINOLOGY
SETS <TẬP HỢP>:
- Two equal sets: when they have the same elements
- Empty set: tập rỗng
- Singleton set: ${∅}$
- Subset: tập con: when every element of $A$ is also an element of $B$: $A ⊆ B$
- Proper subset: $A$ khác $B$, $A ⊂ B$
- Finite set: tập hữu hạn
- Cardinality: number of elements of set $S$, kí hiệu: $|S|$
- Power set: a set of all subsets of the set $S$, denoted by $P(S)$ => if a set has $n$ elements, then its power set has $2^n$ elements.
- Ordered n-tuple: ordered collection of set
- Cartesian product: denoted by $AxB$, set of ordered pairs $(a,b)$
- Difference: hiệu: trừ đi những phần tử giao với tập hợp khác
- Complement: phần bù
- Set identity: identity (đồng nhất), domination (nuốt), idempotent (lũy đẳng), complementation (luật bù, 2 lần bù về lại ban đầu
FUNCTION:
- Domain: miền xác định
- Codomain: miền giá trị
- Image: ảnh
- Pre-image: tạo ảnh
- Range: ảnh của tất cả các phần tử của tập xác định A
- maps: ánh xạ
- One-to-one, injective: đơn ánh, tức là nếu $f(a) = f(b)$ thì $a = b$
- Onto, surjective: toàn ánh, với mọi giá trị $f(x)$ thì tồn tại $x$ để thỏa
- One-to-one and onto: bijection: song ánh: mọi giá trị $a$ đều dẫn tới giá trị $b$ và mọi giá trị $b$ đều được tạo thành từ 1 giá trị $a$
- Function composition: hàm hợp
- Floor function: hàm sàn, làm tròn xuống
- Ceiling function: hàm trần, làm tròn lên
SEQUENCE <dãy số>:
- Arithmetic sequence: cấp số cộng
- Geometric sequence: cấp số nhân
- Recurrence relations: công thức truy hồi, tìm được phần tử thứ n từ phần tử n-1