DSCS - Chapter 04: Sets and Functions - Terminology

 CHAPTER 04: SET AND FUNCTIONS
NEW TERMINOLOGY

SETS <TẬP HỢP>:

  1. Two equal sets: when they have the same elements
  2. Empty set: tập rỗng 
  3. Singleton set: ${∅}$
  4. Subset: tập con: when every element of $A$ is also an element of $B$: $A ⊆ B$
  5. Proper subset: $A$ khác $B$, $A ⊂ B$
  6. Finite set: tập hữu hạn
  7. Cardinality: number of elements of set $S$, kí hiệu: $|S|$
  8. Power set: a set of all subsets of the set $S$, denoted by $P(S)$ => if a set has $n$ elements, then its power set has $2^n$ elements.
  9. Ordered n-tuple: ordered collection of set
  10. Cartesian product: denoted by $AxB$, set of ordered pairs $(a,b)$
  11. Difference: hiệu: trừ đi những phần tử giao với tập hợp khác
  12. Complement: phần bù
  13. Set identity: identity (đồng nhất), domination (nuốt), idempotent (lũy đẳng), complementation (luật bù, 2 lần bù về lại ban đầu

FUNCTION:

  1. Domain: miền xác định
  2. Codomain: miền giá trị
  3. Image: ảnh
  4. Pre-image: tạo ảnh
  5. Range: ảnh của tất cả các phần tử của tập xác định A
  6. maps: ánh xạ
  7. One-to-one, injective: đơn ánh, tức là nếu $f(a) = f(b)$ thì $a = b$
  8. Onto, surjective: toàn ánh, với mọi giá trị $f(x)$ thì tồn tại $x$ để thỏa
  9. One-to-one and onto: bijection: song ánh: mọi giá trị $a$ đều dẫn tới giá trị $b$ và mọi giá trị $b$ đều được tạo thành từ 1 giá trị $a$
  10. Function composition: hàm hợp
  11. Floor function: hàm sàn, làm tròn xuống
  12. Ceiling function: hàm trần, làm tròn lên

SEQUENCE <dãy số>:

  1. Arithmetic sequence: cấp số cộng
  2. Geometric sequence: cấp số nhân
  3. Recurrence relations: công thức truy hồi, tìm được phần tử thứ n từ phần tử n-1